Sửa Máy Lạnh Quận Phú Nhuận lắp đặt và dịch vụ tất cả các nhu cầu ĐIỆN LẠNH của bạn và cung cấp sửa chữa khẩn cấp 24/7 tại TPHCM bằng cách gọi 0939294093
Liên hệ với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của chúng tôi để phục vụ KHÁCH HÀNG thương mại cho bất kỳ hệ thống điều hòa không khí để giữ cho nó chạy với hiệu suất cao nhất và giảm chi phí năng lượng của bạn. Gọi để tìm hiểu thêm về các chương trình bảo trì thuận tiện, không lo lắng của chúng tôi trên hầu hết các hệ thống thương hiệu.Đã đến lúc thay thế hệ thống làm mát của bạn?
Quy trình sửa máy lạnh quận phú nhuận như sau:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin khách hàng có nhu cầu qua hotline
Bước 2: Xác nhận thời gian và điều phối kỹ thuật đến tận nơi để kiểm tra, sửa chữa theo yêu cầu, chỉ định của Khách hàng.
Bước 3: Sau khi đến nơi Kỹ thuật sẽ kiểm tra kỹ thiết bị để thông tin đến khách hàng về nguyên nhân và giải pháp khắc phục cho thiết bị.
Bước 4: Kỹ thuật MInh Tân sẽ căn cứ vào tình hình hư hỏng của thiết bị và Bảng quy định giá của Công ty sẽ báo giá chi tiết cho khách hàng về dịch vụ sửa chữa máy lạnh hoặc thay thế linh kiện theo thực tế.
Bước 5: Khi khách hàng đồng ý, Kỹ thuật sẽ tiến hành sửa chữa thay thế linh kiện chính hãng.
Bước 6: Sau khi sửa xong, kỹ thuật cho máy vận hành, bàn giao và thu phí dịch vụ.(khách hàng hài lòng dịch vụ mới Thu phí)
Bước 7: Sau 03 ngày sẽ có Chuyên viên chăm sóc khách hàng gọi điện để hỏi thăm về tình hình hoạt động của máy sau khi sửa, cũng như chất lượng dịch vụ tại Trung tâm.
BẢNG PHÍ DỊCH VỤ ĐIỆN LẠNH MINH TÂN
Rất mong sự ủng hộ của quý khách hàng
VỆ SINH MÁY LẠNH | |||
STT | Nội dung công việc | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Vệ sinh máy lạnh treo tường 1- 1,5 hp | bộ | 120.000 |
2 | Vệ sinh máy lạnh treo tường 2-2,5 HP | bộ | 150.000 |
3 | Vệ sinh máy lạnh âm trần tủ đứng | bộ | 250.000 |
NẠP GAS LẠI TỪ ĐẦU | |||
1 | Máy lạnh treo tường gas R22 (1-1.5 HP) | bộ | 400.000 |
2 | Máy lạnh treo tường R410 (1-1.5 HP) | bộ | 700.000 |
3 | Máy lạnh treo tường R22 (2-2.5 HP) | bộ | 600.000 |
4 | Máy lạnh treo tường R410 (2-2.5 HP) | bộ | 900.000 |
5 | Máy lạnh âm trần | bộ | Liên hệ |
6 | Máy lạnh tủ đứng | bộ | Liên hệ |
THÁO LẮP DI DỜI – LẮP ĐẶT MÁY LẠNH | |||
1 | Công tháo máy lạnh 1 -1.5 hp | bộ | 150.000 |
2 | Công lắp máy lạnh 1 -1.5 hp | bộ | 350.000 |
3 | Công tháo máy lạnh 2 -2.5 hp | bộ | 220.000 |
4 | Công lắp máy lạnh 2 -2.5 hp | bộ | 400.000 |
ỐNG ĐỒNG | |||
1 | ống q 6/10 + gen xi | mét | 120.000 |
2 | ống q 6/12 + gên xi | mét | 140.000 |
VẬT TƯ PHỤ | |||
1 | Dây điện cadivi 1.5 | mét | 8.000 |
2 | dây điện cadivi 2.5 | mét | 10.000 |
3 | CB 15 + 20 A | cái | 70.000 |
4 | Nẹp điện 2 cm | cây | 15.000 |
5 | Ống nước thải | mét | 10.000 |
6 | Ống pvc bình minh | mét | 15.000 |
7 | E KE treo dàn nóng 1 hp | cặp | 100.000 |
8 | E KE treo dàn nóng 2-2.5 hp | cặp | 140.000 |
9 | Thay tu đề blook 1-1,5 hp | con | 400.000 |
10 | Thay tu đề blook 2-2,5 hp | con | 500.000 |
11 | Đầu dò dàn lạnh | con | 200.000 |
12 | Thay contacto | cái | 400.000 |
13 | Thay cánh quạt dàn nóng | cái | 400.000 |
14 | Sửa bo máy lạnh treo tường loại thường | bộ | 500.000 |
15 | Sửa bo máy lạnh treo tường( loại inverter) | bộ | 800.000 |
16 | Môtơ quạt dàn nóng( loại thường) | cái | 600.000 |
17 | Thay máy nén mới 100% ( bảo hành 12 t) 1hp | cái | 3.000.000 |
18 | Thay máy nén mới 100% ( bh 12t) 1.5 hp | cái | 3.800.000 |
19 | Thay máy nén mới 100% ( bh 12t) 2 hp | cái | 4.500.000 |
20 | Thay máy nén INVERTER | Liên hệ | |
BẢNG GIÁ THAY LINH KIỆN TỦ LẠNH | |||
LINH KIỆN | ĐVT/ 1 CÁI | ĐƠN GIÁ | |
1 | SÒ NÓNG | CON | 350.000 |
2 | THERMOTAR | CÁI | 400.000 |
3 | THERMIC | CON | 200.000 |
4 | RLAY DÒNG | CON | 250.000 |
5 | SÒ LẠNH | CON | 350.000 |
6 | TIMEMER | CÁI | 500.000 |
7 | BÓNG ĐÈN | CÁI | 150.000 |
8 | RON TỦ | MÉT | Liên hệ |
9 | SENSOR | CON | Liên hệ |